Biểu mẫu 09
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO HÀ ĐÔNG
|
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
|
|
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục trường THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông
Năm học 2020 – 2021
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Học sinh tham dự kỳ thi TS vào 10 năm 2020, thuộc khu vực TS 10 có điểm XT NV1 đạt từ 28,5. Có đầy đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, GCN tốt nghiệp THCS, và có hộ khẩu thường trú thuộc Thành phố Hà Nội.
|
Là học sinh của trường phải đủ điều kiện lên lớp hoặc học sinh chuyển trường nhưng phải đủ hồ sơ theo quy định
|
Là học sinh của trường phải đủ điều kiện lên lớp hoặc học sinh chuyển trường nhưng phải đủ hồ sơ theo quy định
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
|
- Thực hiện chương trình 35 tuần theo Quy định của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo.
- Đảm bảo dạy đủ các môn học và theo PPCT theo quy định.
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
- Nhà trường tổ chức giảng dạy và giáo dục học sinh theo qui định của Bộ GD & ĐT.
- Gia đình quản lý việc học và làm bài ở nhà của học sinh; thường xuyên kết hợp chặt chẽ với nhà trường.
- Học sinh chuẩn bị và làm bài đầy đủ, chủ động tích cực trong học tập.
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Tổ chức các hoạt động và phong trào thi đua học tốt.
- Tổ chức các phong trào giáo dục truyền thống, đạo đức, pháp luật và phòng chống các tệ nạn xã hội, phòng chống bệnh tật.
- Tổ chức các hoạt động rèn kĩ năng sống, hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
- Không có học sinh vi phạm pháp luật.
- Hạnh kiểm khá tốt đạt trên 99% trở lên.
- Trên 45% HS Giỏi toàn diện.
- Học sinh lên lớp thẳng 99,7%
- Học sinh tốt nghiệp THPT đạt 100%. Có trên 80 HS thi đạt tổng điểm xét tuyển vào Đại học trên 24 điểm.
- Trên 25% HS dự thi HSG cấp thành phố đạt giải.
- 100% học sinh có đủ sức khỏe để tham gia học tập.
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
Học sinh có khả năng tiếp thu học tập ở cấp học cao hơn.
- 80% học sinh tham gia học tiếp sau tốt nghiệp THPT.
|
|
Hà Nội, ngày 5 tháng 09 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
<Đã ký>
Đào Ngọc Sỹ
|
Biểu mẫu 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO HÀ ĐÔNG
|
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế
Trường THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông- Năm học 2019 – 2020
|
|
|
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
1512
|
570
|
565
|
377
|
1
|
Tốt
|
1411 93,32%
|
527
92,46%
|
531 93,98%
|
353
93,63%
|
2
|
Khá
|
99 6,55%
|
43
7,54%
|
32 5,66%
|
24
6,37%
|
3
|
Trung bình
|
2
0,13%
|
0
|
2
0,35%
|
0
|
4
|
Yếu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
1512
|
570
|
565
|
377
|
1
|
Giỏi
|
841
55,62%
|
250
43,86%
|
326
57,7%
|
265
70,29%
|
2
|
Khá
|
655 43,32%
|
317 55,61%
|
227
40,18%
|
111
29,44%
|
3
|
Trung bình
|
16
1,06%
|
3
0,53%
|
12
2,12%
|
1
0,11%
|
4
|
Yếu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
|
|
|
|
1
|
Lên lớp
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
a
|
Học sinh giỏi
|
55,2%
|
43,16%
|
57,52%
|
70,03%
|
b
|
Học sinh tiên tiến
|
43,65%
|
56,32%
|
40,18%
|
29,71%
|
2
|
Thi lại
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Lưu ban
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
|
|
|
14/7
|
|
5
|
Bị đuổi học
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
|
1
|
1
|
|
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
|
4
|
|
|
4
|
1
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
2
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
4
|
|
|
4
|
3
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
|
|
|
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
377
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
373
|
|
|
|
1
|
Giỏi
|
-
|
|
|
|
2
|
Khá
|
-
|
|
|
|
3
|
Trung bình
|
-
|
|
|
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
|
|
|
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày 05 tháng 09 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
<Đã ký>
Đào Ngọc Sỹ
|
|
|
Biểu mẫu 11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO HÀ ĐÔNG
|
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông
Năm học 2020 - 2021
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
29
|
7,01 m2/HS
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
29
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
-
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
04
|
-
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
1
|
-
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
1,19
|
-
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
42,5
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
|
-
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
11280m2
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
5550m2
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
1820
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
1500
|
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
320
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
100
|
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
200
|
|
5
|
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)
|
80
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
|
4
|
1.1
|
Khối lớp 10
|
|
1
|
1.2
|
Khối lớp 11
|
|
1
|
1.3
|
Khối lớp 12
|
|
2
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
|
2.1
|
Khối lớp 10
|
|
|
2.2
|
Khối lớp 11
|
|
|
2.3
|
Khối lớp 12
|
|
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
25
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
3
|
|
2
|
Cát xét
|
4
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
2
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
26
|
|
5
|
Thiết bị khác...
|
|
|
6
|
…..
|
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
3
|
|
2
|
Cát xét
|
4
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
2
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
26
|
1
|
5
|
Thiết bị khác...
|
|
|
..
|
……………
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
|
XI
|
Nhà ăn
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
3
|
|
3
|
|
3
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
|
Hà Nội, ngày 05 tháng 09 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
<Đã ký>
|
Đào Ngọc Sỹ
Biểu mẫu 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO HÀ ĐÔNG
|
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
Trường THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông- Năm học 2020 – 2021
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Hạng I
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
89
|
1
|
31
|
53
|
|
2
|
2
|
80
|
|
|
80
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
|
80
|
1
|
31
|
48
|
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toán
|
13
|
|
4
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lý
|
8
|
|
6
|
2
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hóa
|
7
|
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sinh
|
5
|
|
1
|
4
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tin
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Văn
|
10
|
1
|
3
|
6
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sử
|
4
|
|
1
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Địa
|
4
|
|
2
|
2
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tiếng Anh
|
12
|
|
3
|
9
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
10
|
GDCD
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
11
|
QP
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thể dục
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Công nghệ
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
3
|
|
3
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hợp đồng 68
|
4
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày 05 tháng 09 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
<Đã ký>
Đào Ngọc Sỹ
|